Mẹo 600 câu hỏi ôn thi GPLX

Tổng hợp các mẹo nhớ và bí quyết giải nhanh 600 câu hỏi ôn thi GPLX. Học thuộc lòng các quy tắc, biển báo, khoảng cách an toàn để đậu kỳ thi bằng lái xe một cách dễ dàng.

Cấp phép

Đường cấm dừng, cấm đỗ, cấm đi do UBND cấp tỉnh cấp

Xe quá khổ, quá tải do: cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp phép

Nồng độ cồn

Người điều khiển xe mô tô, ô tô, máy kéo trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn: Bị nghiêm cấm

Khoảng cách an toàn tối thiểu

35m nếu vận tốc lưu hành(V) = 60 (km/h)

55m nếu 60<V≤80

70m nếu 80<V≤100

100m nếu 100<V≤120

Dưới 60km/h: Chủ động và đảm bảo khoảng cách.

Hỏi về tuổi (T)

Tuổi tối đa hạng E: nam 55, nữ 50

Tuổi lấy bằng lái xe (cách nhau 3 tuổi)

Gắn máy: 16T (dưới 50cm³)

Mô tô + B1 + B2: 18T

C, FB: 21T

D, FC: 24T

E, FD: 27T

Cấm vượt, quay đầu, lùi

Trên đường cao tốc, trong đường hầm, đường vòng, đầu dốc, nơi tầm nhìn hạn chế

Không được quay đầu xe, không lùi, không vượt

Không được vượt trên cầu hẹp có một làn xe.

Không được phép quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường.

Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng và nơi đường bộ giao nhau.

Tại nơi giao nhau không có tín hiệu đèn

Có vòng xuyến: Nhường đường bên trái

Không có vòng xuyến nhường bên phải

Niên hạn sử dụng (tính từ năm sx)

25 năm: ô tô tải

20 năm: ô tô chở người trên 9 chỗ

Biển báo cấm

Cấm ô tô (Gồm: mô tô 3 bánh, Xe Lam, xe khách) → Cấm xe tải → Cấm Máy kéo → Cấm rơ moóc, sơ mi rơ moóc

Nhất chớm, nhì ưu, tam đường, tứ hướng

Nhất chớm: Xe nào chớm tới vạch trước thì được đi trước.

Nhì ưu: Xe ưu tiên được đi trước. Thứ tự xe ưu tiên: Hỏa-Sự-An-Thương (Cứu hỏa - Quân sự - Công an - Cứu thương - Hộ đê - Đoàn xe tang).

Tam đường: Xe ở đường chính, đường ưu tiên.

Tứ hướng: Thứ tự hướng: Bên phải trống - Rẽ phải - Đi thẳng - Rẽ trái.

Thứ tự ưu tiên với xe ưu tiên: Hỏa-Sự-An-Thương

Hỏa: Xe Cứu hỏa

Sự: Xe Quân sự

An: Xe Công an

Thương: Xe cứu thương

Xe hộ đê, xe đi làm nhiệm vụ khẩn cấp

Đoàn xe tang

Các hạng GPLX

A1 mô tô dưới 175 cm³ và xe 3 bánh của người khuyết tật

A2 mô tô 175 cm³ trở lên

A3 xe mô tô 3 bánh

B1 không hành nghề lái xe

B1, B2 đến 9 chỗ ngồi, xe tải dưới 3.500kg

C đến 9 chỗ ngồi, xe trên 3.500kg

D chở đến 30 người

E chở trên 30 người.

FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rơ moóc)

FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa)

Phân nhóm biển báo hiệu

Biển nguy hiểm (hình tam giác vàng)

Biển cấm (vòng tròn đỏ)

Biển hiệu lệnh (vòng tròn xanh)

Biển chỉ dẫn (vuông hoặc hình chữ nhật xanh)

Biển phụ (vuông, chữ nhật trắng đen): Hiệu lực nằm ở biển phụ khi có đặt biển phụ

Tốc độ tối đa TRONG khu vực đông dân cư

60km/h: Đối với đường đôi hoặc đường 1 chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên

50km/h: Đối với đường 2 chiều hoặc đường 1 chiều có 1 làn xe cơ giới

Tốc độ tối đa NGOÀI khu vực đông dân cư

1. Đối với đường đôi hoặc đường 1 chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên

90km/h: Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải ≤3.5 tấn.

80km/h: Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải >3.5 tấn (trừ ô tô xitec).

70km/h: Ô tô buýt, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mooc, xe mô tô, ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, trộn bê tông).

60km/h: Ô tô kéo rơ mooc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.

2. Đối với đường 2 chiều hoặc đường 1 chiều có 1 làn xe cơ giới

80km/h: Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải ≤3.5 tấn.

70km/h: Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải >3.5 tấn (trừ ô tô xitec).

60km/h: Ô tô buýt, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ mooc, xe mô tô, ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, trộn bê tông).

50km/h: Ô tô kéo rơ mooc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.

Tốc độ tối đa cho phép khác

Xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc): 40km/h

Tốc độ tối đa cho phép của các loại xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trên đường cao tốc phải tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu và không vượt quá: 120km/h

Tăng số, giảm số

Tăng 1 Giảm 2 (giảm số chọn ý có từ "vù ga")

Các quy tắc và mẹo khác

Khái niệm và quy tắc

• Tất cả các câu có đáp án bị nghiêm cấm, không cho phép hoặc không được phép thì chọn đáp án đó.

• Tốc độ chậm đi về bên phải.

• Chỉ sử dụng còi từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.

• Trong đô thị sử dụng đèn chiếu gần.

• Xe mô tô không được kéo xe khác.

• 05 năm không cấp lại nếu sử dụng bằng lái đã khai báo mất.

Quy tắc giao thông

• Chuyển làn đường phải có tín hiệu báo trước.

• Xe thô sơ phải đi làn đường bên phải trong cùng.

• Tránh xe ngược chiều thì nhường đường qua đường hẹp và nhường xe lên dốc.

• Đứng cách ray đường sắt 5m.

• Vào cao tốc phải nhường đường cho xe đang chạy trên đường.

• Xe thiết kế nhỏ hơn 70km/h không được vào cao tốc.

Mẹo học hiệu quả

Áp dụng các phương pháp sau để ghi nhớ lâu hơn và thi đậu dễ dàng

Học theo chủ đề

Chia nhỏ kiến thức theo từng chủ đề để dễ ghi nhớ

Luyện tập thường xuyên

Làm bài thi thử hàng ngày để củng cố kiến thức

Ghi nhớ bằng liên tưởng

Sử dụng các câu thần chú và mẹo nhớ để học nhanh hơn